G CODE HOẠT ĐỘNG NHƯ THẾ NÀO?
G code điều khiển mọi chuyển động nhỏ của máy và cài đặt trước và trong khi gia công. Trước khi bất kì quá trình cắt nào diễn ra, mã G sẽ kiểm soát cách công cụ di chuyển về phía vật liệu, tốc độ quay của dụng cụ cắt và dụng cụ cắt nào sẽ nằm trên holder. Khi G code được tạo, nó được thực hiện trong các dòng mã dài được tổ chức thành các khối lệnh. Mỗi dòng điều khiển một hành động, giống như S500 sẽ đặt tốc độ quay trục chính là 500 vòng/phút. Các dòng lệnh được tổ chức thành các khối, mỗi khối chỉ đạo một hoạt động gia công. Các khối này được phân định bằng các nhãn như N02, N04,… để giúp mọi thứ được tổ chức ngăn nắp. Một loại các khối đưa máy qua từng bước gia công cho đến khi hoàn thành sản phẩm.
BẢNG G CODE THƯỜNG DÙNG VỚI HỆ ĐIỀU KHIỂN FANUC CHO PHAY VÀ TIỆN CNC.
Code |
Mô tả |
Phay (M) |
Tiện (T) |
G00 |
Định vị dao nhanh |
M |
T |
G01 |
Nội suy tuyến tính |
M |
T |
G02 |
Nội suy cung tròn cùng chiều kim đồng hồ |
M |
T |
G03 |
Nội suy cung tròn ngược chiều kim đồng hồ |
M |
T |
G04 |
Dwell (Thời gian nghỉ) |
M |
T |
G05 P10000 |
High precision contour control (HPCC) – Điều khiển chính xác contour. |
M |
|
G05.1 Q1. |
AI Advanced Preview Control |
M |
|
G06.1 |
Non-Uniform Rational B-Spline (NURSBS) Machining |
M |
|
G07 |
Imaginary axis designation |
|
M |
G09 |
Kiểm tra dừng chính xác (non-modal) |
M |
T |
G10 |
Nhập dữ liệu lập trình (chỉnh sửa giá trị tọa độ Workoffset hoặc tool offset) |
M |
T |
G11 |
Hủy ghi dữ liệu |
M |
T |
G17 |
Chọn mặt phẳng lập trình XY |
M |
|
G18 |
Chọn mặt phẳng lập trình XZ |
M |
T |
G19 |
Chọn mặt phẳng lập trình YZ |
M |
T |
G20 |
Lập trình theo đơn vị INCHES |
M |
T |
G21 |
Lập trình theo đơn vị MM |
M |
T |
G28 |
Trở về vị trí HOME (Gốc máy) |
M |
T |
G30 |
Trở về vị trí HOME thứ 2 (gốc máy) |
M |
T |
G31 |
Feed until skip function |
|
M |
G32 |
Tiện ren (Longhand) |
|
T |
G33 |
Phay ren bước không đổi |
M |
|
G33 |
Tiện ren (Longhand) |
|
T |
G34 |
Phay ren với bước ren thay đổi |
M |
|
G40 |
Hủy bù trừ bán kính dao |
M |
T |
G41 |
Bù trừ bán kính dao trái |
M |
T |
G42 |
Bù trừ bán kính dao phải |
M |
T |
G43 |
Bù chiều dài dao theo chiều âm |
M |
|
G44 |
Bù chiều dài dao theo chiều dương |
M |
|
G49 |
Hủy bù chiều dài dao |
M |
|
G50 |
Giới hạn tốc độ trục chính lớn nhất |
|
T |
G50 |
Đăng ký tọa độ vị trí |
|
T |
BẢNG 50 G CODE THƯỜNG DÙNG VỚI HỆ ĐIỀU KHIỂN FANUC (PHẦN 2)