BẢNG G CODE THƯỜNG DÙNG VỚI HỆ ĐIỀU KHIỂN FANUC (phần 1)

Hotline: 0903973076
BẢNG G CODE THƯỜNG DÙNG VỚI HỆ ĐIỀU KHIỂN FANUC (phần 1)

G CODE HOẠT ĐỘNG NHƯ THẾ NÀO?

G code điều khiển mọi chuyển động nhỏ của máy và cài đặt trước và trong khi gia công. Trước khi bất kì quá trình cắt nào diễn ra, mã G sẽ kiểm soát cách công cụ di chuyển về phía vật liệu, tốc độ quay của dụng cụ cắt và dụng cụ cắt nào sẽ nằm trên holder. Khi G code được tạo, nó được thực hiện trong các dòng mã dài được tổ chức thành các khối lệnh. Mỗi dòng điều khiển một hành động, giống như S500 sẽ đặt tốc độ quay trục chính là 500 vòng/phút. Các dòng lệnh được tổ chức thành các khối, mỗi khối chỉ đạo một hoạt động gia công. Các khối này được phân định bằng các nhãn như N02, N04,… để giúp mọi thứ được tổ chức ngăn nắp. Một loại các khối đưa máy qua từng bước gia công cho đến khi hoàn thành sản phẩm.

 

BẢNG G CODE THƯỜNG DÙNG VỚI HỆ ĐIỀU KHIỂN FANUC CHO PHAY VÀ TIỆN CNC.

 

Code

Mô tả

Phay (M)

Tiện (T)

G00

Định vị dao nhanh

M

T

G01

Nội suy tuyến tính

M

T

G02

Nội suy cung tròn cùng chiều kim đồng hồ

M

T

G03

Nội suy cung tròn ngược chiều kim đồng hồ

M

T

G04

Dwell (Thời gian nghỉ)

M

T

G05 P10000

High precision contour control (HPCC) – Điều khiển chính xác contour.

M

 

G05.1 Q1.

AI Advanced Preview Control

M

 

G06.1

Non-Uniform Rational B-Spline (NURSBS) Machining

M

 

G07

Imaginary axis designation

 

M

G09

Kiểm tra dừng chính xác (non-modal)

M

T

G10

Nhập dữ liệu lập trình (chỉnh sửa giá trị tọa độ Workoffset hoặc tool offset)

M

T

G11

Hủy ghi dữ liệu

M

T

G17

Chọn mặt phẳng lập trình XY

M

 

G18

Chọn mặt phẳng lập trình XZ

M

T

G19

Chọn mặt phẳng lập trình YZ

M

T

G20

Lập trình theo đơn vị INCHES

M

T

G21

Lập trình theo đơn vị MM

M

T

G28

Trở về vị trí HOME (Gốc máy)

M

T

G30

Trở về vị trí HOME thứ 2 (gốc máy)

M

T

G31

Feed until skip function

 

M

G32

Tiện ren (Longhand)

 

T

G33

Phay ren bước không đổi

M

 

G33

Tiện ren (Longhand)

 

T

G34

Phay ren với bước ren thay đổi

M

 

G40

Hủy bù trừ bán kính dao

M

T

G41

Bù trừ bán kính dao trái

M

T

G42

Bù trừ bán kính dao phải

M

T

G43

Bù chiều dài dao theo chiều âm

M

 

G44

Bù chiều dài dao theo chiều dương

M

 

G49

Hủy bù chiều dài dao

M

 

G50

Giới hạn tốc độ trục chính lớn nhất

 

T

G50

Đăng ký tọa độ vị trí

 

T

 

enlightenedBẢNG 50 G CODE THƯỜNG DÙNG VỚI HỆ ĐIỀU KHIỂN FANUC (PHẦN 2) 

 

Đang online: 101 | Tổng truy cập: 263640
Hotline
facebook
icon zalo