Tương tự Gcode, M code dùng để khởi động một số chức năng phụ trên máy CNC, do là tính năng phụ nên tùy theo hãng máy, đời máy, cũng như những tính năng cao cấp có trên máy mà có sử dụng hay không.
BẢNG M CODE THƯỜNG DÙNG VỚI HỆ ĐIỀU KHIỂN FANUC CHO PHAY VÀ TIỆN CNC.
Code |
Mô tả |
Phay (M) |
Tiện (T) |
M00 |
Dừng chương trình không điều kiện |
M |
T |
M01 |
Dừng chương trình có điều kiện |
M |
T |
M02 |
Kết thúc chương trình |
M |
T |
M03 |
Mở trục chính quay cùng chiều kim đồng hồ |
M |
T |
M04 |
Mở trục chính quay ngược chiều kim đồng hồ |
M |
T |
M05 |
Dừng trục chính |
M |
T |
M06 |
Thay dao tự động (ATC) |
M |
|
M07 |
Phun sương làm nguội |
M |
T |
M08 |
Tưới nguội dạng dòng nước |
M |
T |
M09 |
Tắt tưới nguội |
M |
T |
M10 |
Đóng kẹp Pallet |
M |
|
M11 |
Mở kẹp Pallet |
M |
|
M13 |
Mở trục chính và tưới nguội dòng chảy |
M |
|
M19 |
Định hướng trục chính |
M |
T |
M21 |
Đối xứng qua trục X |
M |
|
M21 |
Đẩy chống tâm qua |
|
T |
M22 |
Đối xứng qua trục Y |
M |
|
M22 |
Lùi chống tâm lại |
|
T |
M23 |
Tắt đối xứng |
M |
|
M30 |
Kết thúc và trở lại đầu chương trình |
M |
T |
M41 |
Chọn số 1 |
|
T |
M42 |
Chọn số 2 |
|
T |
M43 |
Chọn số 3 |
|
T |
M44 |
Chọn số 4 |
|
T |
M48 |
Cho phép ghi đề lượng ăn dao |
M |
T |
M49 |
Không cho phép ghi đè lượng ăn dao |
M |
T |
M52 |
Trả dụng cụ cắt trên trục chính lại mâm dao |
M |
|
M60 |
Thay Pallet tự động (APC) |
M |
|
M98 |
Gọi chương trình con |
M |
T |
M99 |
Kết thúc chương trình con |
M |
T |