G CODE HOẠT ĐỘNG NHƯ THẾ NÀO?
G code điều khiển mọi chuyển động nhỏ của máy và cài đặt trước và trong khi gia công. Trước khi bất kì quá trình cắt nào diễn ra, mã G sẽ kiểm soát cách công cụ di chuyển về phía vật liệu, tốc độ quay của dụng cụ cắt và dụng cụ cắt nào sẽ nằm trên holder. Khi G code được tạo, nó được thực hiện trong các dòng mã dài được tổ chức thành các khối lệnh. Mỗi dòng điều khiển một hành động, giống như S500 sẽ đặt tốc độ quay trục chính là 500 vòng/phút. Các dòng lệnh được tổ chức thành các khối, mỗi khối chỉ đạo một hoạt động gia công. Các khối này được phân định bằng các nhãn như N02, N04,… để giúp mọi thứ được tổ chức ngăn nắp. Một loại các khối đưa máy qua từng bước gia công cho đến khi hoàn thành sản phẩm.
BẢNG G CODE THƯỜNG DÙNG VỚI HỆ ĐIỀU KHIỂN FANUC CHO PHAY VÀ TIỆN CNC.
Code |
Mô tả |
Phay (M) |
Tiện (T) |
G52 |
Hệ tọa độ cục bộ (LCS) – Tạm thời dời gốc tọa độ lập trình sang vị trí mới. |
M |
|
G53 |
Hệ tọa độ máy (Các tọa độ tham chiếu theo gốc máy thay vì gốc chương trình. Hữu ích cho thay dụng cụ cắt. |
M |
T |
G54 to G59 |
Hệ tọa độ làm việc (WCS) |
M |
T |
G54.1 P1 to P48 |
Hệ tọa độ mở rộng |
M |
T |
G61 |
Kiểm tra dừng chính xác |
M |
T |
G64 |
Chế độ cắt mặc định (hủy G61) |
M |
T |
G68 |
Xoay hệ tọa độ (Xoay hệ tọa độ theo các mặt XY,XZ,YZ. |
M |
|
G69 |
Hủy xoay hệ tọa độ |
M |
|
G70 |
Chu trình tiện tinh biên dạng |
|
T |
G71 |
Chu trình tiện thô nhiều lớp dọc trục Z |
|
T |
G72 |
Chu trình tiện thô nhiều lớp dọc trục X |
|
T |
G73 |
Chu trình tiện thô nhiều lớp theo mẫu biên dạng |
|
T |
G73 |
Chu trình khoan nhấp bẻ phôi |
M |
|
G74 |
Chu trình khoan hoặc tiện rãnh mặt theo phương Z |
|
T |
G74 |
Chu trình ta rô ren trái |
M |
|
G75 |
Chu trình tiện rãnh theo phương X |
|
T |
G76 |
Chu trình doa tinh |
M |
|
G76 |
Chu trình tiện ren nhiều lớp |
|
T |
G80 |
Hủy các chu trình đóng hộp |
M |
T |
G81 |
Chu trình khoan thẳng đơn giản |
M |
|
G82 |
Chu trình khoan có dừng cuối hành trình |
M |
|
G83 |
Chu trình khoan nhấp rút phoi |
M |
|
G84 |
Chu trình ta rô ren phải (có dùng đầu taro tự trả) |
M |
|
G84.2 |
Chu trình ta rô ren phải (đầu taro cứng, dao taro và holder) |
M |
|
G84.2 |
Chu trình ta rô ren trái (đầu taro cứng, dao tao và holder) |
M |
|
G85 |
Chu trình doa thẳng (feed in/ feed out) |
M |
|
G86 |
Chu trình doa thẳng , feed in/spindle stop/rapid out |
M |
|
G87 |
Chu trình taro ngược (backboring) |
M |
|
G88 |
Chu trình doa feed in/Spindle stop/manual out) |
M |
|
G89 |
Chu trình doa feed in /Dwell /feed out. |
M |
|
G90 |
Lập trình theo tọa độ tuyệt đối |
M |
|
G90 |
Chu trình tiện thô dọc trục Z |
|
T |
G90.1 |
Lập trình cung tròn theo tọa độ tuyệt đối |
M |
|
G91 |
Lập trình theo tọa độ tương đối |
M |
|
G91.1 |
Lập trình cung tròn theo tọa độ tương đối. |
M |
|
G92 |
Khai báo vị trí tọa độ đang đứng so với gốc tọa độ |
M |
|
G92 |
Chu trình tiện ren đơn giản nhiều lớp theo phương X |
|
T |
G94 |
Lượng ăn dao tính theo trên phút |
M |
|
G94 |
Chu trình tiện thô nhiều lớp theo phương X |
|
T |
G95 |
Lượng ăn dao tính trên vòng |
M |
|
G96 |
Tốc độ cắt mặt không đổi (CSS) |
|
T |
G97 |
Tốc độ trục chính không đổi |
M |
T |
G98 |
Lượng ăn dao trên phút |
|
T |
G98 |
Trở về cao độ ban đầu và di chuyển tới vị trí khoan tiếp theo |
M |
|
G99 |
Trở về cao độ lùi dao và di chuyển tới vị trí khoan tiếp theo |
M |
|
G99 |
Lượng ăn dao trên vòng |
|
T |
BẢNG 50 G CODE THƯỜNG DÙNG VỚI HỆ ĐIỀU KHIỂN FANUC (PHẦN 1)